TRỰC TIẾP KORTRIJK VS KSC LOKEREN
VĐQG Bỉ, vòng Play Off 9
Kortrijk
V. Kovacevic (Kiến tạo: D. Goutas) (70')
I. Saadi (Kiến tạo: T. Chevalier) (67')
X. Mercier (Kiến tạo: J. Stojanovic) (53')
J. Stojanovic (Kiến tạo: E. Rolland) (22')
FT
4 - 4
(1-3)
KSC Lokeren
(57') L. Enoh
(45+1') K. Persoons (Kiến tạo: S. De Ridder)
(42') T. De Sutter (Kiến tạo: M. Terki)
(39') G. Hupperts (Kiến tạo: S. De Ridder)
- THỐNG KÊ
9(4) | Sút bóng | 7(3) |
7 | Phạt góc | 2 |
11 | Phạm lỗi | 12 |
0 | Thẻ đỏ | 0 |
0 | Thẻ vàng | 0 |
1 | Việt vị | 0 |
52% | Cầm bóng | 48% |
- PHONG ĐỘ ĐỐI ĐẦU
Kortrijk
80%
Hòa
20%
KSC Lokeren
0%
03/02 | Kortrijk | 2 - 1 | KSC Lokeren |
07/10 | KSC Lokeren | 1 - 3 | Kortrijk |
18/02 | KSC Lokeren | 0 - 1 | Kortrijk |
06/08 | Kortrijk | 1 - 0 | KSC Lokeren |
18/05 | Kortrijk | 4 - 4 | KSC Lokeren |
- PHONG ĐỘ KORTRIJK
- PHONG ĐỘ KSC LOKEREN
29/02 | KSC Lokeren | 0 - 2 | Beerschot-Wilrijk |
23/02 | Roeselare | 2 - 2 | KSC Lokeren |
16/02 | KSC Lokeren | 0 - 2 | Excelsior Virton |
13/02 | Westerlo | 3 - 2 | KSC Lokeren |
01/02 | KSC Lokeren | 0 - 2 | Union Saint-Gilloise |
- Ý KIÊN CHUYÊN GIA:
Châu Á: -0.92*0 : 1/4*0.81
KTR đang chơi KHÔNG TỐT (thua 3/5 trận gần đây). Mặt khác, LOKE thi đấu TỰ TIN (thắng 3/5 trận gần nhất).Dự đoán: LOKE
Tài xỉu: 0.85*2 3/4*-0.97
5/5 trận gần đây của KTR có từ 3 bàn thắng trở lên. Thêm vào đó, 5/5 trận gần nhất của LOKE cũng có không dưới 3 bàn thắng.Dự đoán: TAI
- BẢNG XẾP HẠNG:
XH | ĐỘI BÓNG | TR | T | H | B | BT | BB | Đ |
1. | Union Saint-Gilloise | 34 | 21 | 7 | 6 | 67 | 39 | 70 |
2. | Anderlecht | 34 | 20 | 9 | 5 | 63 | 36 | 69 |
3. | Club Brugge | 34 | 17 | 10 | 7 | 71 | 32 | 61 |
4. | Genk | 34 | 15 | 12 | 7 | 56 | 33 | 57 |
5. | Gent | 34 | 15 | 11 | 8 | 65 | 42 | 56 |
6. | Antwerpen | 34 | 15 | 10 | 9 | 56 | 32 | 55 |
7. | Cercle Brugge | 34 | 15 | 7 | 12 | 49 | 39 | 52 |
8. | KV Mechelen | 34 | 15 | 6 | 13 | 48 | 44 | 51 |
9. | Sint Truiden | 34 | 12 | 11 | 11 | 43 | 52 | 47 |
10. | Standard Liege | 34 | 8 | 13 | 13 | 40 | 52 | 37 |
11. | OH Leuven | 34 | 9 | 9 | 16 | 39 | 51 | 36 |
12. | Charleroi | 33 | 9 | 9 | 15 | 29 | 49 | 36 |
13. | Westerlo | 34 | 7 | 10 | 17 | 47 | 65 | 31 |
14. | RWD Molenbeek | 33 | 7 | 9 | 17 | 38 | 70 | 30 |
15. | Eupen | 33 | 7 | 4 | 22 | 26 | 63 | 25 |
16. | Kortrijk | 33 | 6 | 7 | 20 | 26 | 64 | 25 |
BÌNH LUẬN: