TRỰC TIẾP YOKOHAMA FC VS SHIMIZU S-PULSE
VĐQG Nhật Bản, vòng 2.13
Yokohama FC
FT
1 - 3
(0-3)
Shimizu S-Pulse
- THỐNG KÊ
0(0) | Sút bóng | 0(0) |
0 | Phạt góc | 0 |
0 | Phạm lỗi | 0 |
0 | Thẻ đỏ | 0 |
0 | Thẻ vàng | 0 |
0 | Việt vị | 0 |
50% | Cầm bóng | 50% |
- PHONG ĐỘ ĐỐI ĐẦU
Yokohama FC
20%
Hòa
60%
Shimizu S-Pulse
20%
28/09 | Shimizu S-Pulse | 1 - 1 | Yokohama FC |
18/05 | Yokohama FC | 2 - 0 | Shimizu S-Pulse |
27/06 | Yokohama FC | 1 - 1 | Shimizu S-Pulse |
09/05 | Shimizu S-Pulse | 1 - 1 | Yokohama FC |
25/11 | Yokohama FC | 1 - 3 | Shimizu S-Pulse |
- PHONG ĐỘ YOKOHAMA FC
10/11 | Renofa Yamaguchi | 0 - 0 | Yokohama FC |
03/11 | Yokohama FC | 0 - 0 | Tochigi SC |
27/10 | Yokohama FC | 2 - 4 | Okayama |
19/10 | Vegalta Sendai | 3 - 0 | Yokohama FC |
06/10 | Yokohama FC | 1 - 0 | Kagoshima |
- PHONG ĐỘ SHIMIZU S-PULSE
10/11 | Shimizu S-Pulse | 1 - 0 | Roas. Kumamoto |
03/11 | Shimizu S-Pulse | 1 - 0 | Iwaki FC |
27/10 | Tochigi SC | 0 - 1 | Shimizu S-Pulse |
20/10 | Shimizu S-Pulse | 1 - 2 | Montedio Yama. |
06/10 | Mito Hollyhock | 2 - 2 | Shimizu S-Pulse |
- Ý KIÊN CHUYÊN GIA:
Châu Á: 0.87*0 : 0*-0.95
Cả 2 đội đều thi đấu thất thường: thua 4/5 trận gần nhất. Lịch sử đối đầu gọi tên SSP khi thắng 2/4 trận đối đầu gần nhất.Dự đoán: SSP
Tài xỉu: -0.94*3*0.84
3/5 trận gần đây của YOKO có từ 3 bàn thắng trở lên. Thêm vào đó, 3/5 trận gần nhất của SSP cũng có không dưới 3 bàn thắng.Dự đoán: TAI
- BẢNG XẾP HẠNG:
XH | ĐỘI BÓNG | TR | T | H | B | BT | BB | Đ |
1. | Vissel Kobe | 36 | 20 | 8 | 8 | 57 | 35 | 68 |
2. | Sanf Hiroshima | 36 | 18 | 11 | 7 | 66 | 39 | 65 |
3. | Machida Zelvia | 36 | 18 | 9 | 9 | 52 | 31 | 63 |
4. | Gamba Osaka | 36 | 16 | 12 | 8 | 45 | 34 | 60 |
5. | Kashima Antlers | 36 | 16 | 11 | 9 | 55 | 40 | 59 |
6. | Tokyo Verdy | 36 | 14 | 13 | 9 | 47 | 46 | 55 |
7. | Cerezo Osaka | 36 | 13 | 13 | 10 | 43 | 43 | 52 |
8. | FC Tokyo | 36 | 14 | 9 | 13 | 49 | 49 | 51 |
9. | Yokohama FM | 36 | 14 | 7 | 15 | 58 | 58 | 49 |
10. | Urawa Red | 36 | 12 | 11 | 13 | 49 | 44 | 47 |
11. | Nagoya Grampus | 36 | 14 | 5 | 17 | 42 | 44 | 47 |
12. | Avispa Fukuoka | 36 | 11 | 14 | 11 | 31 | 35 | 47 |
13. | Kawasaki Fro. | 36 | 11 | 13 | 12 | 58 | 52 | 46 |
14. | Kyoto Sanga | 36 | 12 | 10 | 14 | 43 | 54 | 46 |
15. | Shonan Bellmare | 36 | 12 | 9 | 15 | 51 | 52 | 45 |
16. | Alb. Niigata (JPN) | 36 | 10 | 11 | 15 | 44 | 58 | 41 |
17. | Kashiwa Reysol | 36 | 9 | 13 | 14 | 38 | 49 | 40 |
18. | Jubilo Iwata | 36 | 9 | 8 | 19 | 45 | 64 | 35 |
19. | Consa. Sapporo | 36 | 8 | 10 | 18 | 41 | 61 | 34 |
20. | Sagan Tosu | 36 | 8 | 5 | 23 | 42 | 68 | 29 |
LỊCH THI ĐẤU VĐQG NHẬT BẢN
BÌNH LUẬN: