TRỰC TIẾP TORINO VS LECCE
VĐQG Italia, vòng 25
Torino
Duvan Zapata (81')
Raoul Bellanova (50')
FT
2 - 0
(0-0)
Lecce
- DIỄN BIẾN TRẬN ĐẤU
-
David Okereke
Duvan Zapat88'
-
Gvidas Gineitis
Ivan Ili88'
-
Duvan Zapata
81'
-
79'
Antonino Gallo
Patrick Dorg -
79'
Nikola Krstovic
Roberto Piccol -
78'
Patrick Dorgu -
Mërgim Vojvoda
Valentino Lazaro (chấn thương)76'
-
74'
Ahmed Touba
Remi Oudi -
70'
Marin Pongracic -
Antonio Sanabria
Pietro Pellegr62'
-
Karol Linetty
Nikola Vlasi62'
-
62'
Mohamed Kaba
Alexis Bli -
61'
Nicola Sansone
Hamza Rafi -
50'
Alexis Blin -
Raoul Bellanova
50'
-
Koffi Djidji
44'
-
41'
Marin Pongracic
- THỐNG KÊ
12(4) | Sút bóng | 8(4) |
5 | Phạt góc | 5 |
16 | Phạm lỗi | 11 |
0 | Thẻ đỏ | 1 |
1 | Thẻ vàng | 4 |
1 | Việt vị | 0 |
61% | Cầm bóng | 39% |
- ĐỘI HÌNH CHÍNH:
-
32V. Milinkovic-Savic
-
26K. Djidji
-
6M. Lovato
-
5A. Masina
-
19R. Bellanova
-
8I. Ilic
-
28S. Ricci
-
20V. Lazaro
-
16N. Vlasic
-
91Zapata
-
11P. Pellegri
- Đội hình dự bị:
-
9A. Sanabria
-
77K. Linetty
-
15S. Sazonov
-
21D. Okereke
-
66G. Gineitis
-
27M. Vojvoda
-
71M. Popa
-
1L. Gemello
-
79Z. Savva
- ĐỘI HÌNH CHÍNH:
-
30W. Falcone
-
13P. Dorgu
-
5M. Pongracic
-
6F. Baschirotto
-
17V. Gendrey
-
8H. Rafia
-
20Y. Ramadani
-
29A. Blin
-
10R. Oudin
-
91R. Piccoli
-
7P. Almqvist
- Đội hình dự bị:
-
12L. Venuti
-
40J. Samooja
-
9N. Krstovic
-
45R. Burnete
-
25A. Gallo
-
50S. Pierotti
-
11N. Sansone
-
77M. Kaba
-
16J. Gonzalez
-
59A. Touba
-
18M. Berisha
-
98A. Borbei
- PHONG ĐỘ ĐỐI ĐẦU
Torino
80%
Hòa
20%
Lecce
0%
- PHONG ĐỘ TORINO
- PHONG ĐỘ LECCE
- Ý KIÊN CHUYÊN GIA:
Châu Á: -0.99*0 : 3/4*0.87
Cả 2 đội đều thi đấu thất thường: thua 3/5 trận gần nhất. Lịch sử đối đầu gọi tên TOR khi thắng 8/15 trận đối đầu gần nhất.Dự đoán: TOR
Tài xỉu: 0.82*2*-0.94
3/5 trận gần đây của TOR có ít hơn 3 bàn. 4/5 trận đối đầu gần nhất của 2 đội có ít hơn 3 bàn thắngDự đoán: XIU
- BẢNG XẾP HẠNG:
XH | ĐỘI BÓNG | TR | T | H | B | BT | BB | Đ |
1. | Napoli | 12 | 8 | 2 | 2 | 19 | 9 | 26 |
2. | Fiorentina | 12 | 7 | 4 | 1 | 25 | 10 | 25 |
3. | Inter Milan | 12 | 7 | 4 | 1 | 26 | 14 | 25 |
4. | Atalanta | 12 | 8 | 1 | 3 | 31 | 15 | 25 |
5. | Lazio | 12 | 8 | 1 | 3 | 25 | 14 | 25 |
6. | Juventus | 12 | 6 | 6 | 0 | 21 | 7 | 24 |
7. | AC Milan | 11 | 5 | 3 | 3 | 20 | 14 | 18 |
8. | Bologna | 11 | 4 | 6 | 1 | 15 | 13 | 18 |
9. | Udinese | 12 | 5 | 1 | 6 | 15 | 18 | 16 |
10. | Empoli | 12 | 3 | 6 | 3 | 9 | 10 | 15 |
11. | Torino | 12 | 4 | 2 | 6 | 15 | 18 | 14 |
12. | Roma | 12 | 3 | 4 | 5 | 14 | 17 | 13 |
13. | Parma | 12 | 2 | 6 | 4 | 16 | 18 | 12 |
14. | Verona | 12 | 4 | 0 | 8 | 17 | 27 | 12 |
15. | Como | 12 | 2 | 4 | 6 | 13 | 23 | 10 |
16. | Cagliari | 12 | 2 | 4 | 6 | 12 | 22 | 10 |
17. | Genoa | 12 | 2 | 4 | 6 | 9 | 22 | 10 |
18. | Lecce | 12 | 2 | 3 | 7 | 5 | 21 | 9 |
19. | Monza | 12 | 1 | 5 | 6 | 10 | 15 | 8 |
20. | Venezia | 12 | 2 | 2 | 8 | 11 | 21 | 8 |
LỊCH THI ĐẤU VĐQG ITALIA
BÌNH LUẬN: