TRỰC TIẾP LORIENT VS MARSEILLE
VĐQG Pháp, vòng 36
Lorient
FT
0 - 3
(0-1)
Marseille
(67') Gerson
(48') Matteo Guendouzi
(39') Bamba Dieng
- DIỄN BIẾN TRẬN ĐẤU
-
Quentin Boisgard
Armand Laurient74'
-
Bonke Innocent
Laurent Aberge73'
-
71'
Luis Henrique
Bamba Dieng (chấn thương) -
70'
Pol Lirola
Gerson (chấn thương) -
67'
Gerson -
65'
William Saliba -
Ibrahima Kone
Terem Moff61'
-
Dango Ouattara
Igor Silv61'
-
Thomas Monconduit
Fabien Lemoin60'
-
Fabien Lemoine
56'
-
53'
Sead Kolasinac
Duje Caleta-Ca -
48'
Matteo Guendouzi -
39'
Bamba Dieng -
17'
Bamba Dieng
Cedric Bakambu (chấn thương)
- THỐNG KÊ
7(0) | Sút bóng | 9(6) |
4 | Phạt góc | 8 |
22 | Phạm lỗi | 10 |
0 | Thẻ đỏ | 0 |
1 | Thẻ vàng | 1 |
1 | Việt vị | 0 |
31% | Cầm bóng | 69% |
- ĐỘI HÌNH CHÍNH:
-
1M. Dreyer
-
17H. Mendes
-
15J. Laporte
-
21J. Morel
-
2Igor Silva
-
10E. Le Fee
-
18Lemoine
-
6Abergel
-
25V. Le Goff
-
13T. Moffi
-
28A. Lauriente
- Đội hình dự bị:
-
3M. Jenz
-
19L. Petrot
-
14Hergault
-
38D. Ouattara
-
11Q. Boisgard
-
30P. Nardi
-
9I. Kone
-
8B. Innocent
-
23T. Monconduit
- ĐỘI HÌNH CHÍNH:
-
30S. Mandanda
-
14Luan Peres
-
15Caleta-Car
-
2W. Saliba
-
21V. Rongier
-
22P. Gueye
-
8Gerson
-
6Guendouzi
-
8Gerson
-
13C. Bakambu
-
17C. Under
- Đội hình dự bị:
-
29Pol Lirola
-
23S. Kolasinac
-
42Yakine Said
-
46Aylan Benyahia-Tani
-
16Pau Lopez
-
32S. Ben Seghir
-
11Luis Henrique
-
12C. Dieng
-
26O. Targhalline
- PHONG ĐỘ ĐỐI ĐẦU
Lorient
0%
Hòa
20%
Marseille
80%
- PHONG ĐỘ LORIENT
- PHONG ĐỘ MARSEILLE
- Ý KIÊN CHUYÊN GIA:
Châu Á: 0.99*1/2 : 0*0.89
LOR thi đấu thất thường: thua 3/5 trận gần đây. Lịch sử đối đầu gọi tên MAR khi thắng 4 trận đối đầu gần nhất.Dự đoán: MAR
Tài xỉu: 0.85*2 1/2*-0.97
4/5 trận gần đây của LOR có từ 3 bàn thắng trở lên. Thêm vào đó, 3/5 trận gần nhất của MAR cũng có không dưới 3 bàn thắng.Dự đoán: TAI
- BẢNG XẾP HẠNG:
XH | ĐỘI BÓNG | TR | T | H | B | BT | BB | Đ |
1. | PSG | 18 | 14 | 4 | 0 | 48 | 16 | 46 |
2. | Marseille | 18 | 11 | 4 | 3 | 40 | 21 | 37 |
3. | Lille | 18 | 8 | 8 | 2 | 28 | 17 | 32 |
4. | Monaco | 18 | 9 | 4 | 5 | 29 | 20 | 31 |
5. | Nice | 18 | 8 | 6 | 4 | 36 | 25 | 30 |
6. | Lyon | 18 | 8 | 5 | 5 | 29 | 22 | 29 |
7. | Lens | 18 | 7 | 6 | 5 | 22 | 18 | 27 |
8. | Toulouse | 18 | 7 | 4 | 7 | 19 | 19 | 25 |
9. | Stade Brestois | 18 | 8 | 1 | 9 | 28 | 31 | 25 |
10. | Strasbourg | 18 | 6 | 6 | 6 | 31 | 30 | 24 |
11. | Auxerre | 18 | 6 | 4 | 8 | 24 | 28 | 22 |
12. | Angers | 18 | 6 | 4 | 8 | 21 | 27 | 22 |
13. | Stade Reims | 18 | 5 | 6 | 7 | 24 | 26 | 21 |
14. | Rennes | 18 | 5 | 2 | 11 | 24 | 27 | 17 |
15. | Nantes | 18 | 3 | 8 | 7 | 21 | 28 | 17 |
16. | Saint Etienne | 18 | 5 | 2 | 11 | 17 | 38 | 17 |
17. | Le Havre | 18 | 4 | 1 | 13 | 14 | 37 | 13 |
18. | Montpellier | 18 | 3 | 3 | 12 | 18 | 43 | 12 |
LỊCH THI ĐẤU VĐQG PHÁP
BÌNH LUẬN: