TRỰC TIẾP LEVANTE VS CADIZ
VĐQG Tây Ban Nha, vòng 22
Levante
FT
0 - 2
(0-1)
Cadiz
(73') Salvi Sanchez
(34') Alvaro Negredo
- DIỄN BIẾN TRẬN ĐẤU
-
90'
Varazdat Haroyan -
Mickaël Malsa
Gonzalo Meler87'
-
Alejandro Cantero
Roberto Soldad87'
-
80'
Tomas Alarcon
Alvaro Negred -
79'
Santiago Arzamendia
Ivan Alej -
Enric Franquesa
Carlos Cler77'
-
Marc Pubill
Jorge Miramo77'
-
Jose Luis Morales
76'
-
76'
Ivan Alejo -
Aitor Fernandez
76'
-
73'
Salvi Sanchez -
Carlos Clerc
69'
-
68'
Jeremias Ledesma -
61'
Ruben Sobrino
Alex Fernande -
61'
Ruben Alcaraz
Anthony Lozan -
59'
Salvi Sanchez -
Jorge de Frutos
Enis Bardh55'
-
50'
Anthony Lozano -
Enis Bardhi
49'
-
38'
Varazdat Haroyan
Fali (chấn thương) -
34'
Alvaro Negredo -
23'
Fali
- THỐNG KÊ
15(8) | Sút bóng | 8(2) |
8 | Phạt góc | 2 |
15 | Phạm lỗi | 16 |
0 | Thẻ đỏ | 0 |
4 | Thẻ vàng | 6 |
5 | Việt vị | 1 |
66% | Cầm bóng | 34% |
- ĐỘI HÌNH CHÍNH:
-
1Aitor Fernandez
-
20Miramon
-
15S. Postigo
-
14Ruben Vezo
-
19Clerc
-
11L. Morales
-
8Pepelu
-
22Melero
-
10E. Bardhi
-
16Soldado
-
9Roger Marti
- Đội hình dự bị:
-
42Marc Pubill
-
21Dani Gomez
-
2Son
-
4Rober
-
12M. Malsa
-
29Cantero
-
23Coke
-
18de Frutos
-
34Dani Cardenas
-
3Tono
-
5N. Radoja
-
17Vukcevic
- ĐỘI HÌNH CHÍNH:
-
1J. Ledesma
-
22A. Espino
-
32Victor Chust
-
3Fali Jimenez
-
20I. Carcelen
-
14Alejo
-
24Fede
-
8Alex
-
7Salvi
-
18A. Negredo
-
9A. Lozano
- Đội hình dự bị:
-
12T. Alarcon
-
19S. Arzamendia
-
16Juan Cala
-
11Jorge Pombo
-
2J. Jonsson
-
4M. Lopez
-
17F. Andone
-
21Sobrino
-
5V. Haroyan
-
13David Gil
- PHONG ĐỘ ĐỐI ĐẦU
Levante
0%
Hòa
80%
Cadiz
20%
- PHONG ĐỘ LEVANTE
- PHONG ĐỘ CADIZ
- Ý KIÊN CHUYÊN GIA:
Châu Á: -0.95*0 : 3/4*0.83
LEVA thi đấu thất thường: thua TLCA 4/5 trận gần nhất. Trái lại, CAD chơi tốt khi thắng TLCA 4/6 trận vừa qua.Dự đoán: CAD
Tài xỉu: 0.85*2 1/4*-0.97
4/5 trận gần đây của LEVA có từ 3 bàn trở lên. Thêm vào đó, 3/5 trận đối đầu gần nhất của 2 đội có từ 3 bàn thắng.Dự đoán: TAI
- BẢNG XẾP HẠNG:
XH | ĐỘI BÓNG | TR | T | H | B | BT | BB | Đ |
1. | Barcelona | 13 | 11 | 0 | 2 | 40 | 12 | 33 |
2. | Real Madrid | 12 | 8 | 3 | 1 | 25 | 11 | 27 |
3. | Atletico Madrid | 13 | 7 | 5 | 1 | 19 | 7 | 26 |
4. | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 23 | 19 | 24 |
5. | Osasuna | 13 | 6 | 3 | 4 | 17 | 20 | 21 |
6. | Athletic Bilbao | 13 | 5 | 5 | 3 | 19 | 13 | 20 |
7. | Real Betis | 13 | 5 | 5 | 3 | 14 | 12 | 20 |
8. | Real Sociedad | 13 | 5 | 3 | 5 | 11 | 10 | 18 |
9. | Mallorca | 13 | 5 | 3 | 5 | 10 | 10 | 18 |
10. | Girona | 13 | 5 | 3 | 5 | 16 | 17 | 18 |
11. | Celta Vigo | 13 | 5 | 2 | 6 | 20 | 22 | 17 |
12. | Rayo Vallecano | 12 | 4 | 4 | 4 | 13 | 13 | 16 |
13. | Sevilla | 13 | 4 | 3 | 6 | 12 | 18 | 15 |
14. | Leganes | 13 | 3 | 5 | 5 | 13 | 16 | 14 |
15. | Alaves | 13 | 4 | 1 | 8 | 14 | 22 | 13 |
16. | Las Palmas | 13 | 3 | 3 | 7 | 16 | 22 | 12 |
17. | Getafe | 13 | 1 | 7 | 5 | 8 | 11 | 10 |
18. | Espanyol | 12 | 3 | 1 | 8 | 11 | 22 | 10 |
19. | Valladolid | 13 | 2 | 3 | 8 | 10 | 25 | 9 |
20. | Valencia | 11 | 1 | 4 | 6 | 8 | 17 | 7 |
LỊCH THI ĐẤU VĐQG TÂY BAN NHA
BÌNH LUẬN: