TRỰC TIẾP ESPANYOL VS SEVILLA
VĐQG Tây Ban Nha, vòng 25
Espanyol
Sergi Darder (50')
FT
1 - 1
(0-1)
Sevilla
(36') Rafa Mir
- DIỄN BIẾN TRẬN ĐẤU
-
Aleix Vidal
90'
-
Loren Moron
Oscar Gil (chấn thương)88'
-
Adrian Embarba
Javier Puad88'
-
85'
Lucas Ocampos -
Oscar Melendo
Yangel Herrer83'
-
Keidi Bare
81'
-
Javier Puado
76'
-
76'
Jules Kounde -
Aleix Vidal
Tonny Vilhen72'
-
71'
Jesus Navas
Jesus Coron -
71'
Youssef En-Nesyri
Rafa Mi -
69'
Jules Kounde -
56'
Oliver Torres
Ludwig Augustinsso -
56'
Ivan Rakitic
Joan Jorda -
Sergi Darder
50'
-
47'
Jesus Corona -
44'
Ludwig Augustinsson -
36'
Rafa Mir -
Raul de Tomas
30'
-
26'
Papu Gomez
Anthony Martial (chấn thương)
- THỐNG KÊ
11(4) | Sút bóng | 7(2) |
3 | Phạt góc | 7 |
14 | Phạm lỗi | 14 |
0 | Thẻ đỏ | 1 |
4 | Thẻ vàng | 5 |
1 | Việt vị | 4 |
43% | Cầm bóng | 57% |
- ĐỘI HÌNH CHÍNH:
-
13Diego Lopez
-
12Oscar Gil
-
24Sergi Gomez
-
4L. Cabrera
-
3Adria Pedrosa
-
20K. Bare
-
9Javi Puado
-
25Y. Herrera
-
10Sergi Darder
-
19T. Vilhena
-
11de Tomas
- Đội hình dự bị:
-
7Wu Lei
-
18L. Dimata
-
22Aleix Vidal
-
17Didac Vila
-
16J. Lopez
-
23Adri Embarba
-
8Fran Merida
-
2Pipa Avila
-
14Melendo
-
34Victor Gomez
-
5F. Calero
-
1Andres Prieto
- ĐỘI HÌNH CHÍNH:
-
13Y. Bounou
-
3L. Augustinsson
-
25Fernando
-
20Diego Carlos
-
23J. Kounde
-
9J. Corona
-
18Delaney
-
8Joan Jordan
-
5L. Ocampos
-
12Rafa Mir
-
22Martial
- Đội hình dự bị:
-
42Valentino Fattore
-
27Luis Cruz
-
15En-Nesyri
-
16J. Navas
-
10Rakitic
-
41Alberto Flores
-
30Jose Carmona
-
1Dmitrovic
-
6N. Gudelj
-
11El Haddadi
-
21Oliver Torres
-
24P. Gomez
- PHONG ĐỘ ĐỐI ĐẦU
Espanyol
0%
Hòa
20%
Sevilla
80%
- PHONG ĐỘ ESPANYOL
- PHONG ĐỘ SEVILLA
- Ý KIÊN CHUYÊN GIA:
Châu Á: 0.99*1/4 : 0*0.89
ESP thi đấu thất thường: thua 3/5 trận gần đây. Lịch sử đối đầu gọi tên SEV khi thắng 20/36 trận đối đầu gần nhất.Dự đoán: SEV
Tài xỉu: -0.96*2 1/4*0.84
3/5 trận gần đây của SEV có ít hơn 3 bàn. Thêm vào đó, 3/5 trận đối đầu gần nhất của 2 đội có ít hơn 3 bàn thắng.Dự đoán: XIU
- BẢNG XẾP HẠNG:
XH | ĐỘI BÓNG | TR | T | H | B | BT | BB | Đ |
1. | Barcelona | 13 | 11 | 0 | 2 | 40 | 12 | 33 |
2. | Real Madrid | 12 | 8 | 3 | 1 | 25 | 11 | 27 |
3. | Atletico Madrid | 13 | 7 | 5 | 1 | 19 | 7 | 26 |
4. | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 23 | 19 | 24 |
5. | Osasuna | 13 | 6 | 3 | 4 | 17 | 20 | 21 |
6. | Athletic Bilbao | 13 | 5 | 5 | 3 | 19 | 13 | 20 |
7. | Real Betis | 13 | 5 | 5 | 3 | 14 | 12 | 20 |
8. | Real Sociedad | 13 | 5 | 3 | 5 | 11 | 10 | 18 |
9. | Mallorca | 13 | 5 | 3 | 5 | 10 | 10 | 18 |
10. | Girona | 13 | 5 | 3 | 5 | 16 | 17 | 18 |
11. | Celta Vigo | 13 | 5 | 2 | 6 | 20 | 22 | 17 |
12. | Rayo Vallecano | 12 | 4 | 4 | 4 | 13 | 13 | 16 |
13. | Sevilla | 13 | 4 | 3 | 6 | 12 | 18 | 15 |
14. | Leganes | 13 | 3 | 5 | 5 | 13 | 16 | 14 |
15. | Alaves | 13 | 4 | 1 | 8 | 14 | 22 | 13 |
16. | Las Palmas | 13 | 3 | 3 | 7 | 16 | 22 | 12 |
17. | Getafe | 13 | 1 | 7 | 5 | 8 | 11 | 10 |
18. | Espanyol | 12 | 3 | 1 | 8 | 11 | 22 | 10 |
19. | Valladolid | 13 | 2 | 3 | 8 | 10 | 25 | 9 |
20. | Valencia | 11 | 1 | 4 | 6 | 8 | 17 | 7 |
LỊCH THI ĐẤU VĐQG TÂY BAN NHA
BÌNH LUẬN: