TRỰC TIẾP SHIMIZU S-PULSE VS SANF HIROSHIMA
VĐQG Nhật Bản, vòng 2.10
Shimizu S-Pulse
Tae-Se Jong (Kiến tạo: K. Kitagawa) (84')
FT
1 - 3
(0-1)
Sanf Hiroshima
(90+6') Felipe (Kiến tạo: Y. Kashiwa)
(90+1') Patric
(6') H. Mizumoto (Kiến tạo: K. Shibasaki)
- THỐNG KÊ
16(8) | Sút bóng | 9(4) |
4 | Phạt góc | 4 |
4 | Phạm lỗi | 11 |
0 | Thẻ đỏ | 0 |
0 | Thẻ vàng | 0 |
2 | Việt vị | 0 |
53% | Cầm bóng | 47% |
- PHONG ĐỘ ĐỐI ĐẦU
Shimizu S-Pulse
60%
Hòa
20%
Sanf Hiroshima
20%
03/09 | Sanf Hiroshima | 2 - 0 | Shimizu S-Pulse |
18/05 | Shimizu S-Pulse | 2 - 1 | Sanf Hiroshima |
29/04 | Shimizu S-Pulse | 2 - 2 | Sanf Hiroshima |
26/03 | Sanf Hiroshima | 1 - 2 | Shimizu S-Pulse |
20/11 | Shimizu S-Pulse | 1 - 0 | Sanf Hiroshima |
- PHONG ĐỘ SHIMIZU S-PULSE
28/04 | Okayama | 0 - 1 | Shimizu S-Pulse |
24/04 | Kataller Toyama | 0 - 0 | Shimizu S-Pulse |
20/04 | Shimizu S-Pulse | 3 - 2 | Vegalta Sendai |
13/04 | Iwaki FC | 2 - 3 | Shimizu S-Pulse |
07/04 | Ventforet Kofu | 0 - 1 | Shimizu S-Pulse |
- PHONG ĐỘ SANF HIROSHIMA
28/04 | Sanf Hiroshima | 2 - 2 | Kawasaki Fro. |
24/04 | Nara Club | 0 - 6 | Sanf Hiroshima |
20/04 | Consa. Sapporo | 1 - 1 | Sanf Hiroshima |
13/04 | Avispa Fukuoka | 1 - 1 | Sanf Hiroshima |
07/04 | Sanf Hiroshima | 2 - 0 | Shonan Bellmare |
- Ý KIÊN CHUYÊN GIA:
Châu Á: -0.99*0 : 0*0.87
Cả 2 đội đều thi đấu thất thường: thua 4/5 trận gần nhất. Lịch sử đối đầu gọi tên HIR khi thắng 8/17 trận đối đầu gần nhất.Dự đoán: HIR
Tài xỉu: 0.90*2 1/2*0.96
4/5 trận gần đây của HIR có ít hơn 3 bàn. 3/5 trận đối đầu gần nhất của 2 đội có ít hơn 3 bàn thắngDự đoán: XIU
- BẢNG XẾP HẠNG:
XH | ĐỘI BÓNG | TR | T | H | B | BT | BB | Đ |
1. | Cerezo Osaka | 10 | 5 | 4 | 1 | 15 | 9 | 19 |
2. | Machida Zelvia | 10 | 6 | 1 | 3 | 13 | 10 | 19 |
3. | Kashima Antlers | 11 | 6 | 1 | 4 | 14 | 12 | 19 |
4. | Sanf Hiroshima | 10 | 4 | 6 | 0 | 16 | 7 | 18 |
5. | Vissel Kobe | 10 | 5 | 2 | 3 | 14 | 7 | 17 |
6. | Nagoya Grampus | 10 | 5 | 1 | 4 | 10 | 10 | 16 |
7. | Yokohama FM | 9 | 4 | 3 | 2 | 14 | 11 | 15 |
8. | FC Tokyo | 10 | 4 | 3 | 3 | 17 | 15 | 15 |
9. | Gamba Osaka | 11 | 4 | 3 | 4 | 10 | 11 | 15 |
10. | Urawa Red | 10 | 4 | 2 | 4 | 14 | 13 | 14 |
11. | Kashiwa Reysol | 9 | 3 | 5 | 1 | 8 | 7 | 14 |
12. | Jubilo Iwata | 10 | 4 | 1 | 5 | 15 | 13 | 13 |
13. | Avispa Fukuoka | 10 | 2 | 6 | 2 | 8 | 9 | 12 |
14. | Alb. Niigata (JPN) | 10 | 3 | 3 | 4 | 9 | 12 | 12 |
15. | Tokyo Verdy | 10 | 1 | 7 | 2 | 12 | 13 | 10 |
16. | Kawasaki Fro. | 10 | 2 | 3 | 5 | 12 | 13 | 9 |
17. | Kyoto Sanga | 10 | 2 | 3 | 5 | 8 | 13 | 9 |
18. | Sagan Tosu | 10 | 2 | 2 | 6 | 12 | 19 | 8 |
19. | Shonan Bellmare | 10 | 1 | 4 | 5 | 14 | 20 | 7 |
20. | Consa. Sapporo | 10 | 1 | 4 | 5 | 9 | 20 | 7 |
LỊCH THI ĐẤU VĐQG NHẬT BẢN
BÌNH LUẬN: