TRỰC TIẾP SHIMIZU S-PULSE VS CONSA. SAPPORO
VĐQG Nhật Bản, vòng 2.15
Shimizu S-Pulse
FT
0 - 2
(0-2)
Consa. Sapporo
(39') J. Bothroyd (Kiến tạo: A. Fukumori)
(11') J. Bothroyd (Kiến tạo: N. Ishikawa)
- THỐNG KÊ
12(6) | Sút bóng | 6(3) |
12 | Phạt góc | 3 |
11 | Phạm lỗi | 19 |
0 | Thẻ đỏ | 0 |
2 | Thẻ vàng | 3 |
1 | Việt vị | 1 |
50% | Cầm bóng | 50% |
- PHONG ĐỘ ĐỐI ĐẦU
Shimizu S-Pulse
0%
Hòa
40%
Consa. Sapporo
60%
05/11 | Consa. Sapporo | 4 - 3 | Shimizu S-Pulse |
19/02 | Shimizu S-Pulse | 1 - 1 | Consa. Sapporo |
06/11 | Shimizu S-Pulse | 2 - 2 | Consa. Sapporo |
22/05 | Consa. Sapporo | 2 - 0 | Shimizu S-Pulse |
21/11 | Consa. Sapporo | 5 - 1 | Shimizu S-Pulse |
- PHONG ĐỘ SHIMIZU S-PULSE
24/04 | Kataller Toyama | 0 - 0 | Shimizu S-Pulse |
20/04 | Shimizu S-Pulse | 3 - 2 | Vegalta Sendai |
13/04 | Iwaki FC | 2 - 3 | Shimizu S-Pulse |
07/04 | Ventforet Kofu | 0 - 1 | Shimizu S-Pulse |
03/04 | Shimizu S-Pulse | 1 - 1 | Tokushima Vortis |
- PHONG ĐỘ CONSA. SAPPORO
27/04 | Consa. Sapporo | 3 - 3 | Shonan Bellmare |
20/04 | Consa. Sapporo | 1 - 1 | Sanf Hiroshima |
17/04 | Azul Claro Numazu | 1 - 3 | Consa. Sapporo |
13/04 | Alb. Niigata (JPN) | 1 - 1 | Consa. Sapporo |
06/04 | Consa. Sapporo | 1 - 0 | Gamba Osaka |
- Ý KIÊN CHUYÊN GIA:
Châu Á: 0.89*0 : 1/4*0.99
Cả 2 đội đều thi đấu thất thường: thua 5/5 trận gần nhất. Lịch sử đối đầu gọi tên SSP khi thắng 5/11 trận đối đầu gần nhất.Dự đoán: SSP
Tài xỉu: -0.99*2 1/2*0.85
3/5 trận gần đây của SSP có ít hơn 3 bàn. 3/5 trận đối đầu gần nhất của 2 đội có ít hơn 3 bàn thắngDự đoán: XIU
- BẢNG XẾP HẠNG:
XH | ĐỘI BÓNG | TR | T | H | B | BT | BB | Đ |
1. | Cerezo Osaka | 10 | 5 | 4 | 1 | 15 | 9 | 19 |
2. | Machida Zelvia | 10 | 6 | 1 | 3 | 13 | 10 | 19 |
3. | Sanf Hiroshima | 9 | 4 | 5 | 0 | 14 | 5 | 17 |
4. | Vissel Kobe | 10 | 5 | 2 | 3 | 14 | 7 | 17 |
5. | Nagoya Grampus | 9 | 5 | 1 | 3 | 9 | 8 | 16 |
6. | Yokohama FM | 9 | 4 | 3 | 2 | 14 | 11 | 15 |
7. | FC Tokyo | 10 | 4 | 3 | 3 | 17 | 15 | 15 |
8. | Gamba Osaka | 9 | 4 | 3 | 2 | 8 | 7 | 15 |
9. | Jubilo Iwata | 10 | 4 | 1 | 5 | 15 | 13 | 13 |
10. | Kashiwa Reysol | 8 | 3 | 4 | 1 | 7 | 6 | 13 |
11. | Kashima Antlers | 9 | 4 | 1 | 4 | 10 | 10 | 13 |
12. | Alb. Niigata (JPN) | 10 | 3 | 3 | 4 | 9 | 12 | 12 |
13. | Urawa Red | 9 | 3 | 2 | 4 | 12 | 12 | 11 |
14. | Avispa Fukuoka | 9 | 2 | 5 | 2 | 8 | 9 | 11 |
15. | Tokyo Verdy | 9 | 1 | 6 | 2 | 12 | 13 | 9 |
16. | Kyoto Sanga | 10 | 2 | 3 | 5 | 8 | 13 | 9 |
17. | Kawasaki Fro. | 9 | 2 | 2 | 5 | 10 | 11 | 8 |
18. | Shonan Bellmare | 10 | 1 | 4 | 5 | 14 | 20 | 7 |
19. | Sagan Tosu | 9 | 2 | 1 | 6 | 11 | 18 | 7 |
20. | Consa. Sapporo | 10 | 1 | 4 | 5 | 9 | 20 | 7 |
LỊCH THI ĐẤU VĐQG NHẬT BẢN
BÌNH LUẬN: