TRỰC TIẾP MONTPELLIER VS DIJON
VĐQG Pháp, vòng 30
Montpellier
Giovanni Sio (66')
Ellyes Skhiri (59')
FT
2 - 2
(0-1)
Dijon
(90+1') Wesley Said
(26') Wesley Said
- DIỄN BIẾN TRẬN ĐẤU
-
90+1'
Wesley Said -
89'
Cedric Yambere -
87'
Julio Tavares -
Daniel Congre
Morgan Poat84'
-
75'
Oussama Haddadi
Fouad Chafi -
69'
Florent Balmont
Romain Amalfitan -
69'
Xeka
Jordan Mari -
Giovanni Sio
66'
-
Jonathan Ikone
Pedro Mende64'
-
Isaac Mbenza
Keagan Doll64'
-
Ellyes Skhiri
59'
-
Paul Lasne
56'
-
44'
Jordan Marie -
26'
Wesley Said -
23'
Wesley Said
- THỐNG KÊ
18(11) | Sút bóng | 10(7) |
4 | Phạt góc | 5 |
16 | Phạm lỗi | 13 |
0 | Thẻ đỏ | 0 |
1 | Thẻ vàng | 4 |
5 | Việt vị | 1 |
52% | Cầm bóng | 48% |
- ĐỘI HÌNH CHÍNH:
- Đội hình dự bị:
- ĐỘI HÌNH CHÍNH:
- Đội hình dự bị:
- PHONG ĐỘ ĐỐI ĐẦU
Montpellier
40%
Hòa
60%
Dijon
0%
07/02 | Montpellier | 4 - 2 | Dijon |
27/09 | Dijon | 2 - 2 | Montpellier |
26/01 | Montpellier | 2 - 1 | Dijon |
05/12 | Dijon | 2 - 2 | Montpellier |
13/01 | Dijon | 1 - 1 | Montpellier |
- PHONG ĐỘ MONTPELLIER
18/03 | Montpellier | 2 - 6 | PSG |
09/03 | Nice | 1 - 2 | Montpellier |
03/03 | Montpellier | 2 - 2 | Strasbourg |
26/02 | Marseille | 4 - 1 | Montpellier |
18/02 | Montpellier | 3 - 0 | Metz |
- PHONG ĐỘ DIJON
- Ý KIÊN CHUYÊN GIA:
Châu Á: 0.82*0 : 3/4*-0.94
MOP thi đấu tự tin: bất bại 4/5 trận vừa qua trên SN. Mặt khác, DIJ đang chơi không tốt: thua 3/5 trận gần nhất trên SK.Dự đoán: MOP
Tài xỉu: 0.86*2 1/4*1.00
5/5 trận gần đây của MOP có ít hơn 3 bàn thắng. Thêm vào đó, 3/5 trận gần nhất của DIJ cũng có không đến 3 bàn thắng.Dự đoán: XIU
- BẢNG XẾP HẠNG:
XH | ĐỘI BÓNG | TR | T | H | B | BT | BB | Đ |
1. | PSG | 26 | 17 | 8 | 1 | 62 | 23 | 59 |
2. | Stade Brestois | 26 | 13 | 8 | 5 | 36 | 20 | 47 |
3. | Monaco | 26 | 13 | 7 | 6 | 47 | 36 | 46 |
4. | Lille | 26 | 11 | 10 | 5 | 37 | 23 | 43 |
5. | Nice | 26 | 12 | 7 | 7 | 27 | 20 | 43 |
6. | Lens | 26 | 12 | 6 | 8 | 35 | 27 | 42 |
7. | Marseille | 26 | 10 | 9 | 7 | 40 | 28 | 39 |
8. | Rennes | 26 | 10 | 9 | 7 | 40 | 31 | 39 |
9. | Stade Reims | 26 | 11 | 5 | 10 | 34 | 35 | 38 |
10. | Lyon | 26 | 10 | 4 | 12 | 30 | 40 | 34 |
11. | Toulouse | 26 | 7 | 8 | 11 | 29 | 36 | 29 |
12. | Strasbourg | 26 | 7 | 8 | 11 | 28 | 39 | 29 |
13. | Le Havre | 26 | 6 | 9 | 11 | 26 | 33 | 27 |
14. | Montpellier | 26 | 6 | 9 | 11 | 31 | 40 | 26 |
15. | Lorient | 26 | 6 | 8 | 12 | 35 | 49 | 26 |
16. | Nantes | 26 | 7 | 4 | 15 | 24 | 41 | 25 |
17. | Metz | 26 | 6 | 5 | 15 | 23 | 39 | 23 |
18. | Clermont | 26 | 4 | 8 | 14 | 19 | 43 | 20 |
LỊCH THI ĐẤU VĐQG PHÁP
BÌNH LUẬN: