TRỰC TIẾP BORDEAUX VS DIJON
VĐQG Pháp, vòng 35
Bordeaux
Valentin Rosier (O.g 80')
Francois Kamano (PEN 72')
Younousse Sankhare (25')
FT
3 - 1
(1-0)
Dijon
(PEN 54') Naim Sliti
- DIỄN BIẾN TRẬN ĐẤU
-
88'
Enzo Loiodice
Jordan Mari -
84'
Adrian Sahibeddine
Eden Massouem -
Valentin Vada
Gaetan Labord83'
-
80'
Vincent Rüfli
Fouad Chafi -
Valentin Rosier
80'
-
Francois Kamano
72'
-
Soualiho Meite
Jaroslav Plasi66'
-
Igor Lewczuk
Malco66'
-
Lukas Lerager
57'
-
54'
Naim Sliti -
Younousse Sankhare
25'
- THỐNG KÊ
10(4) | Sút bóng | 10(3) |
4 | Phạt góc | 4 |
14 | Phạm lỗi | 13 |
0 | Thẻ đỏ | 0 |
1 | Thẻ vàng | 0 |
3 | Việt vị | 1 |
46% | Cầm bóng | 54% |
- ĐỘI HÌNH CHÍNH:
-
1Costil
-
20Y. Sabaly
-
31J. Kounde
-
25Pablo
-
29M.Poundje
-
19Lerager
-
18Plasil
-
13Y. Sankhare
-
7Malcom
-
24G. Laborde
-
11F. Kamano
- Đội hình dự bị:
-
6I. Lewczuk
-
10S. Meite
-
23V. Vada
-
12Preville
-
22J. Cafu
-
5Otavio
- ĐỘI HÌNH CHÍNH:
-
30B. Reynet
-
5O. Haddadi
-
4J. Loties
-
18C. Yambere
-
19V. Rosier
-
20Amalfitano
-
21Abdelhamid
-
14Marie
-
26F. Chafik
-
10N. Sliti
-
22Chang-Hoon Kwon
- Đội hình dự bị:
-
23V. Rufli
-
3A. Belmonte
-
30B. Reynet
-
1B. Leroy
- PHONG ĐỘ ĐỐI ĐẦU
Bordeaux
80%
Hòa
20%
Dijon
0%
- PHONG ĐỘ BORDEAUX
- PHONG ĐỘ DIJON
- Ý KIÊN CHUYÊN GIA:
Châu Á: 0.88*0 : 1*1.00
DIJ đang chơi tốt khi bất bại 5 trận vừa qua. Trái lại BOR đang chơi không tốt khi thua 3/5 trận gần nhất.Dự đoán: DIJ
Tài xỉu: -0.97*2 3/4*0.83
3/5 trận gần đây của BOR có từ 3 bàn thắng trở lên. Thêm vào đó, 3/5 trận gần nhất của DIJ cũng có không dưới 3 bàn thắng.Dự đoán: TAI
- BẢNG XẾP HẠNG:
XH | ĐỘI BÓNG | TR | T | H | B | BT | BB | Đ |
1. | PSG | 28 | 18 | 9 | 1 | 65 | 24 | 63 |
2. | Stade Brestois | 29 | 15 | 8 | 6 | 44 | 27 | 53 |
3. | Monaco | 28 | 15 | 7 | 6 | 53 | 38 | 52 |
4. | Lille | 28 | 13 | 10 | 5 | 42 | 25 | 49 |
5. | Nice | 29 | 13 | 8 | 8 | 31 | 22 | 47 |
6. | Lens | 29 | 12 | 7 | 10 | 38 | 32 | 43 |
7. | Lyon | 29 | 12 | 5 | 12 | 38 | 45 | 41 |
8. | Stade Reims | 29 | 11 | 7 | 11 | 36 | 39 | 40 |
9. | Marseille | 28 | 10 | 9 | 9 | 41 | 33 | 39 |
10. | Rennes | 29 | 10 | 9 | 10 | 41 | 36 | 39 |
11. | Toulouse | 29 | 9 | 9 | 11 | 34 | 37 | 36 |
12. | Strasbourg | 29 | 9 | 9 | 11 | 33 | 40 | 36 |
13. | Montpellier | 29 | 8 | 10 | 11 | 36 | 41 | 34 |
14. | Nantes | 29 | 9 | 4 | 16 | 28 | 45 | 31 |
15. | Le Havre | 29 | 6 | 10 | 13 | 27 | 37 | 28 |
16. | Metz | 29 | 7 | 5 | 17 | 30 | 49 | 26 |
17. | Lorient | 29 | 6 | 8 | 15 | 35 | 55 | 26 |
18. | Clermont | 29 | 4 | 10 | 15 | 21 | 48 | 22 |
LỊCH THI ĐẤU VĐQG PHÁP
BÌNH LUẬN: