TRỰC TIẾP ANDERLECHT VS CHARLEROI
VĐQG Bỉ, vòng Play Off 6
Anderlecht
L. Dendoncker (Kiến tạo: A. Trebel) (73')
R. Morioka (Kiến tạo: L. Dendoncker) (57')
P. Gerkens (Kiến tạo: R. Morioka) (44')
FT
3 - 1
(1-0)
Charleroi
(70') K. Rezaei (Kiến tạo: A. Baby)
- THỐNG KÊ
12(5) | Sút bóng | 7(3) |
10 | Phạt góc | 4 |
12 | Phạm lỗi | 14 |
0 | Thẻ đỏ | 0 |
0 | Thẻ vàng | 0 |
0 | Việt vị | 3 |
57% | Cầm bóng | 43% |
- PHONG ĐỘ ĐỐI ĐẦU
Anderlecht
80%
Hòa
0%
Charleroi
20%
12/02 | Charleroi | 1 - 3 | Anderlecht |
27/08 | Anderlecht | 2 - 1 | Charleroi |
27/12 | Charleroi | 0 - 1 | Anderlecht |
02/10 | Anderlecht | 0 - 1 | Charleroi |
03/04 | Anderlecht | 4 - 0 | Charleroi |
- PHONG ĐỘ ANDERLECHT
21/04 | Genk | 2 - 1 | Anderlecht |
14/04 | Anderlecht | 2 - 1 | Union Saint-Gilloise |
07/04 | Club Brugge | 3 - 1 | Anderlecht |
31/03 | Anderlecht | 1 - 0 | Antwerpen |
17/03 | Anderlecht | 0 - 1 | Kortrijk |
- PHONG ĐỘ CHARLEROI
- Ý KIÊN CHUYÊN GIA:
Châu Á: 0.89*0 : 3/4*0.99
Cả 2 đội đều thi đấu thất thường: thua 3/5 trận gần nhất. Lịch sử đối đầu gọi tên ANDE khi thắng 15/26 trận đối đầu gần nhất.Dự đoán: ANDE
Tài xỉu: 0.90*2 1/2*0.96
3/5 trận gần đây của ANDE có từ 3 bàn thắng trở lên. Thêm vào đó, 4/5 trận gần nhất của CHR cũng có không dưới 3 bàn thắng.Dự đoán: TAI
- BẢNG XẾP HẠNG:
XH | ĐỘI BÓNG | TR | T | H | B | BT | BB | Đ |
1. | Union Saint-Gilloise | 34 | 21 | 7 | 6 | 67 | 39 | 70 |
2. | Anderlecht | 34 | 20 | 9 | 5 | 63 | 36 | 69 |
3. | Club Brugge | 34 | 17 | 10 | 7 | 71 | 32 | 61 |
4. | Genk | 34 | 15 | 12 | 7 | 56 | 33 | 57 |
5. | Gent | 34 | 15 | 11 | 8 | 65 | 42 | 56 |
6. | Antwerpen | 34 | 15 | 10 | 9 | 56 | 32 | 55 |
7. | Cercle Brugge | 34 | 15 | 7 | 12 | 49 | 39 | 52 |
8. | KV Mechelen | 34 | 15 | 6 | 13 | 48 | 44 | 51 |
9. | Sint Truiden | 34 | 12 | 11 | 11 | 43 | 52 | 47 |
10. | Standard Liege | 34 | 8 | 13 | 13 | 40 | 52 | 37 |
11. | OH Leuven | 34 | 9 | 9 | 16 | 39 | 51 | 36 |
12. | Charleroi | 33 | 9 | 9 | 15 | 29 | 49 | 36 |
13. | Westerlo | 34 | 7 | 10 | 17 | 47 | 65 | 31 |
14. | RWD Molenbeek | 33 | 7 | 9 | 17 | 38 | 70 | 30 |
15. | Eupen | 33 | 7 | 4 | 22 | 26 | 63 | 25 |
16. | Kortrijk | 33 | 6 | 7 | 20 | 26 | 64 | 25 |
BÌNH LUẬN: